Giá gỗ tự nhiên (thành phẩm)
* Cửa gỗ (cửa đi, cửa sổ, cửa khác):
- Cửa gỗ Lim Lào, Lim Thanh Hoá panô đặc (38-40mm): 2.850.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Lim Lào, Lim Thanh Hoá panô kính 5mm (38-40mm): 2.650.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Lim Nam Phi panô đặc (38-40mm): 2.300.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Lim Nam Phi panô kính 5mm (38-40mm): 2.100.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Chò Indonesia panô đặc (38-40mm): 2.100.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Chò Indonesia panô kính 5mm (38-40mm): 1.950.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Chò Nam panô đặc (38-40mm): 1.950.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Chò Nam panô kính 5mm (38-40mm): 1.850.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Dổi panô đặc (38-40mm): 1.900.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Dổi panô kính 5mm (38-40mm): 1.800.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Sấu panô đặc (38-40mm): 1.500.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Sấu panô kính 5mm (38-40mm): 1.400.000 đ/ m2
- Cửa gỗ De panô đặc (38-40mm): 1.400.000 đ/ m2
- Cửa gỗ De panô kính 5mm (38-40mm): 1.320.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Phay panô đặc (38-40mm): 1.300.000 đ/ m2
- Cửa gỗ Phay panô kính 5mm (38-40mm): 1.250.000 đ/ m2
- Cửa gỗ tạp (phẩm cấp trung bình) panô đặc (38-40mm): 1.100.000 đ/ m2
- Cửa gỗ tạp (phẩm cấp trung bình) panô kính 5mm (38-40mm): 1.100.000 đ/ m2
- Cửa gỗ tạp (phẩm cấp thấp) panô đặc (38-40mm): 800.000 đ/ m2
- Cửa gỗ tạp (phẩm cấp thấp) panô kính 5mm (38-40mm): 800.000 đ/ m2
* Khuôn gỗ cửa:
- Khuôn gỗ Lim Lào, Lim Thanh Hoá (khuôn đơn - 60x135mm): 460.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Lim Lào, Lim Thanh Hoá (khuôn kép - 60x240mm): 880.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Lim Nam Phi (khuôn đơn - 60x140mm): 420.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Lim Nam Phi (khuôn kép - 60x240mm): 810.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Indonesia (khuôn đơn - 60x140mm): 390.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Indonesia (khuôn kép - 60x240mm): 770.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Nam loại A (khuôn đơn - 60x140mm): 320.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Nam loại A (khuôn kép - 60x240mm): 620.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Nam loại BA (khuôn đơn - 60x140mm): 280.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Nam loại BA (khuôn kép - 60x240mm): 550.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Nam loại B (khuôn đơn - 60x140mm): 250.000 đ/ m
- Khuôn gỗ Chò Nam loại B (khuôn kép - 60x240mm): 500.000 đ/ m
- Khuôn gỗ (khuôn nhỡ - 60x180mm): bằng (giá khuôn đơn + giá khuôn kép) / 2
* Cầu thang gỗ:
- Bề mặt bậc gỗ Lim Lào, Thanh Hoá (mặt 25-30mm, cổ 15-18mm): 2.600.000 đ/ m2
- Bề mặt bậc gỗ Lim Nam Phi (mặt 25-30mm, cổ 15-18mm): 2.000.000 đ/ m2
- Bề mặt bậc gỗ Chò (mặt 25-30mm, cổ 15-18mm): 1.800.000 đ/ m2
- Bề mặt bậc gỗ Nghiến (mặt 25-30mm, cổ 15-18mm): 2.000.000 đ/ m2
- Trường hợp chỉ làm mặt bậc gỗ, cổ bậc ốp đá hoặc sơn ...: đơn giá x 120%
- Tay vịn gỗ Lim Lào, Lim Thanh Hoá (70): 1.400.000 đ/ m
- Tay vịn gỗ Lim Nam Phi (70): 1.150.000 đ/ m
- Tay vịn gỗ Nghiến (70): 950.000 đ/ m
- Tay vịn gỗ Chò Nam (70): 850.000 đ/ m
- Tay vịn gỗ tạp (70): 700.000 đ/ m
- Tay vịn cột song kép, trường hợp chỉ làm tay vịn gỗ, lan can sắt: đơn giá tay gỗ x 55%
> HCC cung cấp toàn bộ các sản phẩm gỗ nói trên hoặc theo đơn đặt hàng riêng của Khách hàng! Đơn giá đã bao gồm công vận chuyển, thi công lắp đặt và phun sơn Điều màu cánh dán. Mọi chi tiết xin gọi cho chúng tôi theo số 0904365883
> Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
-
Đơn giá: 5.000.000 - 8.000.000 đ/ m²
-
Đơn giá: 2.700.000 - 3.800.000 đ/ m²
-
Đơn giá: 4.000.000 - 6.000.000 đ/ m²
-
Đơn giá: 2.700.000 - 4.500.000 đ/ m²
-
Đơn giá: 1.200.000 - 1.600.000 đ/ m²
-
Đơn giá: 1.400.000 - 1.900.000 đ/ m²
-
HCC sẽ thông báo sau khi đến khảo sát (báo giá trong vòng 48 giờ làm việc)
-
HCC sẽ thông báo sau khi đến khảo sát (không quá 24 giờ làm việc)